Đối với một doanh nghiệp khi chưa có đủ các điều kiện về cơ sở vật chất hoặc đảm bảo về thời gian thực hiện công việc thì có thể thuê một đơn vị có đủ khả năng thực hiện các công việc liên quan đến gia công sản phẩm đó đúng theo quy cách, chất lượng và phù hợp với quy định của pháp luật. Tuy nhiên khi thực hiện việc đặt hàng với bên gia công hàng hóa thì cần lưu ý các vấn đề sau:
1. Chủ thể tham gia hợp đồng gia công
– Chắc chắn rằng các chủ thể tham gia hợp đồng (cả cá nhân và tổ chức) đủ điều kiện và có năng lực pháp luật để tham gia giao dịch.
– Đối với tổ chức, cần xác định đầy đủ thông tin về địa chỉ đăng ký và hoạt động kinh doanh.
2. Đối tượng hợp đồng
– Mô tả chi tiết về hàng hóa, bao gồm số lượng, chủng loại, quy cách, nguyên vật liệu, yêu cầu bảo quản, tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn.
– Điều này giúp xác định chất lượng hàng hóa sau khi giao hàng, thuận lợi trong quá trình thực hiện hợp đồng
3. Về giá gia công:
– Giá cả của hàng hóa là một trong những nội dung chủ yếu của hợp đồng. Các bên tự do thỏa thuận và ghi nhận vào hợp đồng.
– Nên sử dụng ngôn ngữ rõ ràng để tránh hiểu lầm và tranh chấp trong tương lai.
4. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro của hàng hóa:
– Xác định rõ thời điểm chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro từ bên bán sang bên mua. Điều này giúp tránh hiểu lầm và tranh chấp sau này.
Quý khách hàng có thể tham khảo mẫu hợp đồng gia công đặt hàng/ mẫu hợp đồng gia công hàng hóa với các thông tin cơ bản sau đây. Tuy nhiên Luật Hải An khuyến cáo đây chỉ mẫu hợp đồng cơ bản, trường hợp khách hàng cần luật sư đánh giá về tính chất, mức độ của giao dịch cũng như các rủi ro thì có thể liên hệ trực tiếp với luật sư để được hỗ trợ tốt nhất.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ĐẶT HÀNG
Hợp đồng số …./HĐGC
Hôm nay ngày …. tháng …năm ….
Tại …………………………………………..…………………………………(địa điểm ký kết).
Chúng tôi gồm có:
Bên A: (Bên đặt hàng)
- Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ……………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………..………
- Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: ………………………….
- Đại diện là ông (bà): …………………………………………………………………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có).
Viết ngày …………………………………………………………………………………….
Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký.
Bên B (Bên sản xuất gia công)
- Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ……………………………………………….……
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………..……
- Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: …………………………..
- Đại diện là ông (bà): ……………………………………………………………………..
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………..…
- Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có).
Viết ngày ………………………………………………………………………………..…….
Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký.
Hai bên thống nhất thỏa thuận với nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Đối tượng hợp đồng
- Tên sản phẩm hàng hóa cần sản xuất…
- Quy cách phẩm chất:
+ ……………………………………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………………………………….
Điều 2: Nguyên vật liệu chính và phụ
- Bên A có trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu chính gốm:
- Tên từng loại …………. Số lượng ……………. Chất lượng ………………………..
- Thời gian giao ………… Tại địa điểm ………………………. (Kho bên B).
- Trách nhiệm bảo quản: Bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.
- Bên B có trách nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất.
- Tên từng loại …………………… số lượng …………….. đơn giá (hoặc Quy định chất lượng theo hàm lượng, theo tiêu chuẩn).
- Bên A cung ứng tiền trước để mua phụ liệu trên. Tổng chi phí là: …………………
Điều 3: Thời gian sản xuất và giao sản phẩm
- Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày ………………………
Trong quá trình sản xuất bên A có quyền kiểm tra và yêu cầu bên B sản xuất theo đúng mẫu sản phẩm đã thỏa thuận bắt đầu từ ngày đưa nguyên liệu vào sản xuất (nếu cần).
- Thời gian giao nhận sản phẩm
Nếu giao theo đợt thì:
- Đợt 1: Ngày …………… địa điểm ……………………………………………………..
- Đợt 2: Ngày …………… địa điểm …………………………………………………….
- Đợt 3: Ngày …………… địa điểm ……………………………………………………..
Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là ……………………………
Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí…
Điều 4: Các biện pháp bảo đảm hợp đồng (nếu cần)
Điều 5: Thanh toán
Thỏa thuận thanh toán toàn bộ hay từng đợt sau khi nhận hàng.
Thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản ……………………………..………………
Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
- Vi phạm về chất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v…)
- Vi phạm số lượng: Nguyên vật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên vật liệu theo giá hiện thời…
- Ký hợp đồng mà không thực hiện: Bị phạt tới 12 % giá trị hợp đồng.
- Vi phạm nghĩa vụ thanh toán: Bồ thường theo lỷ lệ lãi xuất tỉ lệ lãi xuất ngân hàng v.v…..
Điều 7: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
- Hai bên cần phải chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).
- Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được thì mới khiếu nại ra Tòa án.
Điều 8: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …………….. đền ngày ………………..…………….
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó ……… ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.
Hợp đồng này được làm thành ……. bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …… bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu)